1. Ưu điểm của Điều Hòa Tủ Đứng Daikin (FVA100AMVM/RZF100CVM)
- Chi phí bảo trì thay thế linh kiện thấp
- Dễ dàng lắp đặt và vệ sinh
- Khả năng làm mát nhanh
- Thiết kế sang trọng hiện đại
2.Thông số kỹ thuật và tính năng của Điều Hòa Tủ Đứng Daikin (FVA100AMVM/RZF100CVM)
+ Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 1 chiều 34.100 BTU (FVA100AMVM/RZF100CVM) điều khiển không dây (BRC4C66) có thiết kế hiện đại và sang trọng thích hợp cho những căn phòng có diện tích dưới vừa và nhỏ. Điều hòa tủ đứng Daikin 1 chiều sử dụng loại gas R32, 1 chiều lạnh, công nghệ inverter thông minh siêu tiết kiệm điện là lựa chọn đúng đắn mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng là một trong các dòng điều hòa thương mại hiện nay được nhiều người ưa chuộng.
a. Dàn lạnh tủ đứng
Điều khiển luồng gió dễ chịu
- Hướng thổi trái và phải: Có thể chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù với mỗi kiểu phòng.
- Hướng thổi lên xuống: Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện.
Thoải mái
- Tốc độ quạt có thể thay đổi
- Chế độ tốc độ cao
- Chức năng khử mùi
Hiệu suất cao
- Động cớ quạt 1 chiều tăng hiệu suất hoạt động
Lắp đặt dễ dàng
- Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
- Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện tùy chọn
Dễ bảo trì
- Phin lọc tiêu chuẩn có độ bền cao, sử dụng trong 1 năm không cần bảo dưỡng.
- Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút.
b. Dàn nóng nhỏ gọn
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
+ Dễ dàng bố trí điều hòa Inverter Daikin nhờ đường ống 4 hướng thổi do có thể tháo rời mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau và một phần khung đáy dàn nóng RZF100 của điều hòa tủ đứng Daikin có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn
Thu hồi Gas thuận tiện (Chức năng thu hồi môi chất lạnh)
- Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí. Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh.
- Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong một thời gian ngắn, nhưng một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên trong dàn lạnh FVA100 và ống gas.
- Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại từ cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPA (đồng hồ áp suất: -0.011MPA) hoặc thấp hơn.
Chức năng phát hiện áp suất thấp:
+ Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa điều hòa tủ đứng Daikin.
Chức năng vận hành êm vào ban đêm
+ Chế độ tự động vận hành êm vào ban đêm sẽ khởi động 8 tiếng sau khi nhiệt độ đạt đỉnh điểm vào ban ngày sau đó sẽ trở lại chế độ vận hành bình thường trong vòng 10 tiếng
Chức năng kiểm soát nhu cầu
- Bằng cách cài đặt các giới hạn tiêu thụ điện bạn có thể giảm chi phí cho các hóa đơn tiền điện
- Công suất tối được duy trình trong phạm vi công suất đã cài đặt, giúp tận hưởng luồng gió sảng khoái và kiểm soát hiệu quả các yêu cầu.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Máy nén xoắn ốc DC từ trở
- Dòng biến tầng Dc của điều hòa Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc từ trở
- Máy nén xoắn ốc DC từ sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym và mô mem từ trở
- Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng những vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống
– Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải
– Làm mát bằng môi chất lạnh : Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
– Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel
– Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát khi sử dụng điều hòa Daikin inverter 1 chiều 34.100 BTU (FVA100AMVM/RZF100CVM) điều khiển không dây.
c. Điều khiển từ xa LCD không dây
- Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
- Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh FVA100
- Hình dạng của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh FVA100.
Tên Model | Dàn lạnh | FVA100AMVM | ||
Dàn nóng | RZF100CVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Kw | 10.0 (5.0-11.2) |
||
Btu/h | 34.100 (17.100-38.200) |
|||
Điện năng tiêu thụ | kW | 3.48 | ||
COP | W/W | 2.87 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.19 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 28/25/22 | ||
cfm | 988/883/777 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 50/47/44 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Giới hạn hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Micro channel | |||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 1.60 | ||
Nạp sẵn gas (R32) | kg | 1.3 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49 | |
Chế độ bạn đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 695x930x350 | ||
Trọng lượng | kg | 48 | ||
Giới hạn hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 20 (I.D.Φ20 x O.D.Φ 26) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Reviews
There are no reviews yet.