Điều hòa Daikin FCF71CVM/RZA71BV2V loại âm trần cassette 2 chiều (lạnh/sưởi) , công suất 24000BTU, gas R32, nguồn điện 1 pha nhập khẩu chính hãng Thái Lan được giới thiệu bán ra thị trường vào tháng 5/2019.
Xu hướng lắp đặt máy điều hòa âm trần cassette ngày càng nhiều bởi tính ưu điểm của nó mang lại: Làm lạnh nhanh, độ bền cao, dễ dàng lắp đặt cho phòng khách, phòng họp, nhà hàng, văn phòng…mà trong đó Daikin chính là thương hiệu được người tiêu dùng quan tâm đến nhiều nhất.
Loại 2 chiều (lạnh/sưởi)
Daikin FCF71CVM/RZA71BV2V là dòng 2 chiều (lạnh/sưởi) vì thế máy điều hòa âm trần Daikin mang đến cho bạn sự mát lạnh vào mùa hè và ấm áp khi mùa đông. Giúp bạn tận hưởng cảm giác sảng khoái thoải mái bốn mùa như ý.
Công nghệ Inverter
Dòng sản phẩm mới này được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO đối với hệ số hiệu suất lạnh toàn mùa, CSPF.Giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa hòa thông thường. Công nghệ Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
Điều khiển dễ sử dụng
Điều khiển điều hòa âm trần Daikin có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.
Có 2 loại điều khiển cho bạn lựa chọn: Điều khiển dây và điều khiển từ xa
Gas R32
Không phá hủy tầng ô zôn + Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu + Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng. Môi chất này đã được ứng dụng rộng rãi trên các sản phẩm máy điều hòa treo tường, nhưng với máy điều hòa thương mại thì Daikin là hãng đầu tiên sử dụng môi chất này cho sản phẩm của mình.
Độ bền cao
Trong các thời điểm tiêu thụ điện cao điểm trong ngày và đêm, nguồn điện có thể dao động. Bộ bảo vệ điện áp thấp áp sẽ tự động ngắt hoạt động. Khi điện áp phục hồi bình thường, máy sẽ hoạt động trở lại như trước khi ngắt.
Nhập khẩu chính hãng Thái Lan
Phần lớn sản phẩm máy điều hòa Daikin được bán tại thị trường nước ta được sản xuất, lắp ráp tại Thái Lan. Đây là nơi quy tụ sản xuất của các thương hiệu điều hòa hàng đầu trên thế giới: Panasonic, Mitsubisshi Heavy, Toshiba…Vì thế sản phẩm được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến hiện đại nhất, cùng với đội ngũ lao động kỹ thuật tay nghề cao. Mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chất lượng tốt nhất đáp ứng tiêu chuẩn Toàn Cầu.
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin inverter 2 chiều 24.000BTU FCF71CVM/RZA71BV2V
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCF71CVM | ||
Dàn nóng | RZA71BV2V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V,50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức ( Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 7.1 (3.2-8.0) | ||
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300) | |||
Công suất sưởi Định mức ( Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 7.1 (3.2-8.0) | ||
Btu/h | 24,200 (10,900-27,300) | |||
Công suất tiêu thụ Định mức ( Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 1,92 | ||
1,58 | ||||
COP | Sưởi | W/W | 3,7 | |
Làm lạnh | 4,49 | |||
CSPF | Làm lạnh | Wh/Wh | 5,75 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | – | |
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió ( Cao/ Trung bình, Thấp) | m3/phút | 23.0/21.0/18.5/16.0/13.5 | ||
cfm | 812/741/653/565/477 | |||
Độ ồn (H/HM/M/ML/L) | dB(A) | 37.0/34.5/32.0/29.5/27.5 | ||
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 22 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2,4 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh ( R32) | kg | 2.6(Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh / Sưởi | dB(A) | 48/50 | |
Vận hành vào ban đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng | kg | 73 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | CDB | – 5 đến 50 | |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | ϕ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ϕ15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D.ϕ25xO.D.ϕ32) | |
Dàn nóng | mm | ϕ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70 ) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Reviews
There are no reviews yet.