1.Ưu điểm của dàn nóng dàn nóng VRV – IVS Daikin RXYMQ8AY1
- Thiết kế mỏng, nhỏ gọn
- Tiết kiệm điện năng vận hành êm ái
- Dễ dàng lắp đặt, vận hành
2.Thông số kỹ thuật và tính năng của dàn nóng VRV – IVS Daikin RXYMQ8AY1
Dàn Nóng VRV – IVS Daikin RXYMQ8AY1 (8HP) 2 chiều là hệ thống điều hòa không khí trung tâm dành cho các tòa nhà thương mại, ứng dụng công nghệ điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh biến đổi được phát triển bởi Daikin nhằm mang lại cho khách hàng khả năng điều khiển nhiệt độ ở từng khu vực riêng biệt trong mỗi phòng hoặc mỗi tầng trong tòa nhà.
Dàn Nóng VRV – IVS Daikin RXYMQ8AY1 (8HP) 2 chiều lạnh sưởi, sử dụng gas 410a xuất xứ tại Thái Lan cùng với tính năng Inverter khả năng vận hành mạnh mẽ mà lại tiết kiệm điện năng vượt trội.
Hệ thống điều hòa trung tâm VRV Daikin được đón nhận nồng nhiệt tại các thị trường trên toàn thế giới trong suốt 30 năm qua. Daikin tự hào tiếp tục cho ra mắt dòng dàn nóng 2 chiều VRV IV-S thế hệ tiếp theo điển hình với dàn nóng một chiều lạnh.
Tính năng dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin RXYMQ8AY1:
1. Thiết kế gọn nhẹ
Thiết kế mới được tối ưu hóa cho model 8HP với chiều cao giảm 14% còn 1,430mm, khối lượng giảm 25% còn 138kg, diện tích sàn giảm 58% (0.3m2). Điều này mang lại vẻ thanh thoát cho không gian bên ngoài căn hộ. Dàn nóng RXYMQ8AY1 mỏng và gọn hơn bao giờ hết chỉ cần không gian tối thiểu cho việc lắp đặt.
2. Tiết kiệm năng lượng
Dàn RXYMQ8AY1 có COP cao, tiết kiệm điện năng hơn so với VRV III S.
3. Dàn nóng vận hành êm ái
✤ Chế độ hoạt động êm ban đêm sẽ được kích hoạt trong vòng 8 tiếng (có thể chọn từ 6, 8, 10 giờ) sau khi hệ thống đạt được nhiệt độ cao nhất và trở lại chế độ bình thường sau đó 10 tiếng. Mức độ ồn ban đêm có thể được tùy chỉnh với các lựa chọn ở 3 mức độ âm cho giấc ngủ sâu hơn.
+ Chế độ tự động: Cài đặt trên bo mạch dàn nóng. Thời gian nhiệt độ tối đa được ghi nhớ. Chế độ hoạt động độ ồn thấp sẽ bắt đầu trong 8 giờ sau khi nhiệt độ ban ngày đạt mức cao nhất, trở lại hoạt động bình thường 10 giờ (có thể chọn 8, 9, 10 giờ) sau đó.
+ Chế độ chỉnh tay: Có thể nhập cầu thời gian bắt đầu và kết thúc (cần mua thêm 1 bộ tiếp hợp điều khiển bên ngoài cho dàn nóng DTA104A53 /61/62 và 1 bộ lập trình thời gian).
+ Chế độ kết hợp: Có thể kết hơn cả 2 chế độ trên tùy theo yêu cầu sử dụng.
✤ Hãng Daikin đã kết hợp các công nghệ tiên tiến tạo ra 1 hệ thống hoạt động hiệu quả và êm ái:
+ Máy nén được trang bị động cơ từ trở DC.
+ Động cơ DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men xoắn khác nhau, nam châm neodymium và mô-men xoắn từ trở. Động cơ này có thể tiết kiệm năng lượng nhờ tạo ra công suất lớn hơn với năng lượng điện nhỏ hơn so với động cơ AC hoặc DC thông thường.
+ Sử dụng sóng hình sin tối ưu giúp vòng quay động cơ êm hơn, tăng hiệu suất vận hành. Dàn nóng RXYMQ8AY1 dùng máy nén Swing đã tích hợp phần quay với thanh trượt để giải quyết hoàn toàn sự rò rỉ môi chất lạnh và các vấn đề mài mòn do ma sát cơ khí giữa thanh trượt và phần quay, giúp tăng cường hiệu quả nén và giúp máy nén êm và bền hơn.
+ Miệng gió vào dạng chuông mượt và quạt dạng xoắn ốc.
+ 2 tính năng này nhằm mục đích giảm âm, gió được hướng tói đầu vào miệng gió để giảm sự nhiễu loạn trong luồng không khí do quạt hút tạo ra. Các quạt dạng xoắn ốc có cánh quạt với cánh lưỡi cong giảm tiếp sự nhiễu loạn của gió.
+ Động cơ quạt DC.
+ Hiệu suất được cải thiện ở tất cả các phạm vi so với động cơ AC thông thường, đặc biệt là ở tốc độ thấp.
+ Miệng hút gió biên dạng cong và quạt hướng trục đã thực hóa hiệu suất và hoạt động êm ái.
4. Kiểu dàn lạnh kết nối đa dạng
Model RXYMQ8AY1 có thể kết nối tối đa 13 dàn lạnh. Có thể lựa chọn dàn VRV và dàn dân dụng để cùng kết hợp trong 1 hệ thống nhằm để đáp ứng mọi kiểu phòng và sở thích. Có tới 20 loại dàn VRV tương đương 99 model và 10 loại dàn dân dụng tương đương 28 model. Danh sách dàn lạnh Quý khách có thể xem tại danh mục điều hòa daikin VRV. Và cần sử dụng bộ BP khi kết nối với dàn dân dụng.
5. Thiết kế linh động và lắp đặt đơn giản
RXYMQ8AY1 có khả năng kết nối tối đa 9 dàn lạnh giúp hệ thống VRV IV S sẽ trở nên cực kỳ linh hoạt.
Tự động vận hành thử bao gồm dây dẫn, van chặn, ống ga và khối lượng môi chất cần nạp. Kết quả tự động được trả về ngay khi hoàn tất kiểm tra.
Kết nối ống và dây đơn giản giúp việc lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng.
6. Đường ống dài
Nhờ được ống dài tạo ra sự linh hoạt trong việc lựa chọn vị trí lắp đặt và đơn giản hóa việc sắp xếp hệ thống.
✤ Trường hợp chỉ kết nối với dàn VRV thì:
+ Chiều dài ống cho phép tối đa: Chiều dài đường ống môi chất lạnh là 100m; Tổng chiều dài ống 300m; Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và dàn lạnh xa nhất 40m.
+ Chênh lệch độ cao cho phép tối đa: Giữa các dàn lạnh 15m; Giữa dàn nóng và dàn lạnh nếu dàn nóng cao hơn là 50m, nếu dàn nóng thấp hơn là 40m.
✤ Trường hợp kết hợp cả dàn VRV và dàn dân dụng hoặc chỉ kết nối dàn dân dụng:
+ Chiều dài ống cho phép tối đa: Chiều dài đường ống môi chất lạnh 100m; Tổng chiều dài ống 250m; Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và bộ BP xa nhất hoặc dàn lạnh VRV xa nhất 40m.
+ Chiều dài ống cho phép tối đa và tối thiểu: Giữa bộ BP – dàn lạnh nếu công suất danh nghĩa dàn lạnh.
+ Chiều dài ống cho phép tối thiểu: Dàn nóng – bộ chia nhánh dàn lạnh đầu tiên là 5m.
+ Chênh lệch độ cao cho phép tối đa: Giữa các dàn lạnh là 10m; Giữa các bộ BP là 15m; Giữa dàn nóng – dàn lạnh nếu dàn nóng cao hơn là 50m, nếu dàn nóng thấp hơn là 40m; Giữa dàn nóng – Bộ BP là 40m.
7. Hệ thống điều khiển tiên tiến
– Điều khiển cục bộ: Điều khiển điều hướng từ xa.
– Màn hình kỹ thuật số với đèn nền.
– Phím bấm lớn và phím mỗi tên giúp thao tác đơn giản.
– Dàn Nóng VRV – IVS Daikin RXYMQ8AY1 (8HP) 2 chiều nhiều chế độ cài đặt giúp tiết kiệm điện năng cho hệ thống.
Thông số kỹ thuật dàn nóng VRV-IVs RXYMQ8AY1
MODEL |
RXYMQ8AY1 |
|||||
Nguồn điện |
3 pha, 380-415V, 50Hz |
|||||
Công suất làm lạnh |
Kcal/h |
19.300 |
||||
Btu/h |
76.400 | |||||
kw |
22.4 |
|||||
Công suất sưởi |
Kcal/h |
21.500 |
||||
Btu/h |
85.300 |
|||||
kw |
25.0 |
|||||
Điện năng tiêu thụ |
Làm lạnh |
kw |
5.94 |
|||
Sưởi |
6.25 |
|||||
Màu sắc vỏ máy |
Trắng ngà |
|||||
Máy nén |
Loại |
Máy nén xoắn ốc loại kín |
||||
Công suất |
3.8 |
|||||
Lưu lượng gió |
M3/phút |
140 |
||||
Kích thước máy |
mm |
1430/940/320 |
||||
Trọng lượng máy |
kg |
138 |
||||
Độ ồn làm lạnh/sưởi |
dB (A) |
57/58 |
||||
Phạm vi hoạt động |
Làm lạnh |
-5 đến 46 |
||||
Sưởi |
-20 đến 15.5 |
|||||
Môi chất lạnh |
Loại |
R410A |
||||
Lượng nạp |
5.8 |
|||||
Ống kết nối |
Lỏng |
Փ9.5 |
||||
Hơi |
Փ19.1 |