Công nghệ PAM Inverter
98% nguồn điện đầu vào được sử dụng hiệu quả.
1. Vi xử lý Inverter kết hợp điều khiển PAM
98% nguồn điện đầu vào được sử dụng hiệu quả.
2. Quạt dàn nóng và Mô tơ quạt DC
Quạt dàn nóng
Thiết kế mới làm tăng tối đa hiệu suất giải nhiệt cho dàn nóng với tiếng ồn thấp.
Động cơ quạt DC
Điều khiển quạt dàn nóng hoạt động với hiệu suất cao và tiết kiệm điện so với các dòng máy sử dụng động cơ AC
3. Máy nén của Mitsubishi Electric
Là trái tim của điều hòa không khí. Sử dụng công nghệ độc quyền của Mitsubishi Electric, chúng tôi mang đến hiệu suất cao và ổn định nhất cho sản phẩm.
Poki – Poki Mô tơ
Dây đồng được quấn xung quanh lõi sắt, tạo thành những khối nam châm liên kết với nhau. Điều này làm giảm kích cỡ và tăng hiệu suất động cơ.
Tiết kiệm điện thông minh
Tính năng Econo cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%
- Chế độ làm lạnh thông thường
- Tính năng “Econo cool”.
- Đảm bảo thoải mái hơn ngay cả khi nhiệt độ cao hơn 2oC so với cài đặt thông thường.
Lớp phủ kép chống bám bẩn
Công nghệ chống bám bẩn độc quyền của Mitsubishi Electric giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ.
Công nghệ lớp phủ tân tiến nhất
Công nghệ lớp phủ kép chống bám bẩn giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn , khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt giúp thiết bị luôn sạch.
Mát lạnh siêu tốc
Tính năng Mát lạnh siêu tốc của Mitsubishi Electric đem lại cho bạn những luồng gió mát lạnh tức thì.
Thay đổi nhiệt độ
Nhanh chóng làm lạnh cho căn phòng với luồng thổi mạnh tối đa ở nhiệt độ thấp nhất trong vòng 2 phút sau khi vận hành.
Nút mát lạnh siêu tốc
Hướng gió thổi có thể thay đổi tùy ý ngay cả khi đã kích hoạt chế độ.
Vận hành êm ái
Độ ồn của dàn lạnh khi vận hành chỉ có 18dB(A)* mang đến một không gian yên tĩnh cho gia đình bạn…
Quạt lồng sóc
Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến những luồng thổi mạnh mẽ nhưng yên tĩnh.
Thiết kế Khí động học tối ưu
Giúp tối ưu hóa sức mạnh và hướng thổi của luồng gió nhờ thiết kế cánh đảo gió kép.
Chế độ giấc ngủ.
Cánh đảo gió 4 chiều
Cánh đảo gió 4 chiều tự động có thể tùy chỉnh bằng bộ điều khiển một cách tiện lợi và thông minh.
Trái & phải
*Có trên MSY-GR50/60/71VF
Cánh đảo gió theo chiều ngang từ trái qua phải với 6 hướng thổi – có thể thiết lập đảo tự động.
Lên & xuống
Cánh đảo gió theo chiều dọc từ dưới lên với 5 hướng thổi – có thể thiết lập đảo tự động.
Khử mùi kháng khuẩn
Màng lọc Nano Platinum
Màng lọc kết hợp các hạt Platinum-Ceramic có kích thước cực nhỏ, có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả. Kích thước của bề mặt ba chiều cũng được mở rộng đáng kể, giúp tăng cường phạm vi lọc khí. Những tính năng này giúp màng lọc có chất lượng thu gom bụi tốt hơn so với các màng lọc thông thường.
Màng lọc Enzyme chống dị ứng (tùy chọn).
Giúp lọc bụi, phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng khác và sau đó sử dụng màng lọc enzyme xanh để phân hủy chúng.
Bộ lọc vi bụi (tùy chọn)
- Hiệu quả loại bỏ vi bụi 2.5PM.
- Loại bỏ hiệu quả hạt vi bụi chỉ 2.5PM để cung cấp luồng khí sạch.
Bộ điều khiển mới Nút bấm đơn giản & trực quan.
- Thiết kế hiện đại với màn hình hiển thị to rõ dễ nhìn, cùng các phím chức năng thường dùng được đặt ở vị trí thuận tiện.
- Màn hình báo lỗi.
- Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển để được chuẩn đoán nhanh chóng.
- Màn hình với đèn LED và nút bấm phát sáng.
- Phím điều khiển bằng dạ quang giúp dễ dàng bật tắt đèn nền LED, mọi thao tác trong đêm sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết.
- Màn hình với đèn LED và nút bấm phát sáng.
- Thiết kế tiện dụng giúp chiếc điều khiển luôn nằm gọn trong bàn tay bạn.
Bền bỉ
- Hộp kim loại bảo vệ bo mạch giúp vận hành an toàn và phòng chống sự cố cháy nổ do chập mạch.
- Lớp phủ đặc biệt trên bo mạch phòng chống những hư hại do độ ẩm hay côn trùng.
- Bảng mạch điện của Mitsubishi Electric có thể chịu được điện áp cao đến 450V.
- Công nghệ Inverter của Mitsubishi Electric có thể hoạt động êm ái trong dải điện áp từ 198V ~ 264V.
- Một lớp phủ đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.
- Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU 1 chiều inverter MSY-GR25VF
Điều hòa Mitsubishi Electric | Dàn lạnh | MSY-GR25VF | |
Dàn nóng | MUY-GR25VF | ||
Chức năng | Làm lạnh | ||
Công suất Danh định (Thấp – Cao) |
kW | 2.8 (1.1-3.4) | |
Btu/h | 9,554 (3,753-11601) | ||
Tiêu thụ điện | kW | 0.76 (0.23-1.07) | |
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | TCVN 7830:2015 |
***** | |
6,38 | |||
Môi chất lạnh | R32 | ||
Dòng điện vận hành | A | 3,8 | |
Lưu lượng gió (Cao nhất) | m³/min | 11,4 | |
Kích thước điều hòa (Dài x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 838x280x229 |
Dàn nóng | mm | 699x538x249 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 10 |
Dàn nóng | kg | 21,5 | |
Độ ồn | Dàn lạnh (Thấp nhất – Cao nhất) | dB(A) | 18-24-31-38-42 |
Dàn nóng (Cao nhất) | dB(A) | 47 | |
Khả năng hút ẩm | l/h | 0,7 | |
Kích cỡ ống | Gas | mm | 9,52 |
(Đường kính ngoài) | Chất lỏng | mm | 6,35 |
Nguồn cấp điện | Dàn nóng | ||
Độ dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Electric 9000BTU 1 chiều inverter MSY-GR25VF
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 150.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 200.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU (Giá Đại) | 160.000 | ||
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Reviews
There are no reviews yet.