Điều hòa Nagakawa model 2020
Điều hòa Nagakawa 1 chiều inverter model 2020 mới nhất mà Nagakawa Việt Nam chính thức trình làng vào cuối tháng 6/2020 vừa qua.
Điều hòa Nagakawa 1 chiều thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.
Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện
Điều hòa Nagakawa áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí:
+ Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).
+ Vận hành siêu êm ái.
+ Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn & Nấm mốc
Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn – virus – nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.
Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Bảo hành điều hòa Nagakawa
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.
Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.
Nagakawa – Điều hòa 1 chiều inverter giá rẻ ĐÁNG MUA 2020
Giá điều hòa Nagakawa 1 chiều inverter thuộc phân khúc giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSFRA-10CRDN8, Funiki HIC09MMC, Casper GC-09TL32 / HC-09IA32 / GC-09IS32, Sumikura APS-092DC.
Tuy nhiên, Nagakawa có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 1 chiều inverter 2020.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa inverter 1 chiều
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | ||
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 9000 (3580~11950) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 750 (290~1320) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 3.5 (1.3~6.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 400 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/34/26 |
Cục ngoài | dB(A) | 50 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 698x255x190 |
Cục ngoài | mm | 777×498×290 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 6.5 |
Cục ngoài | kg | 21 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 5 |