Máy điều hòa Panasonic loại 1 chiều inverter cao cấp công suất 18000BTU (1HP) gas R32 nhập khẩu chính hãng Malaysia, bảo hành toàn bộ máy 1 năm & máy nén 7 năm tích hợp tính năng công nghệ tiên tiến nhất, mang lại trải nghiệm tuyệt vời nhất tới người tiêu dùng.
Lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng dưới 15m2
Thiết kế AERO SLIM được thể hiện thông qua các đường nét thanh mảnh cùng những đường cong mềm mại tinh tế, lớp vỏ bên ngoài ánh ngọc trai sang trọng với đường viền ánh bạc giúp tôn lên vẻ đẹp đẳng cấp của sản phẩm. Hơn nữa máy điều hòa 1 chiều Panasonic được trang bị những công nghệ tính năng hiện đại nhất cho người tiêu dùng.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Công nghệ Inverter, công nghệ biến tần biến đổi tần suất nguồn cấp cho máy nén để duy trì máy hoạt động liên tục, tránh tình trạng bật tắt máy quá nhiều lần trong quá trình sử dụng, gây lãng phí điện năng không cần thiết. Bên cạnh đó công nghệ Inverter còn giúp duy trì nhiệt độ ở 1 khoảng nhất định, mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng, thay vì thường xuyên cảm thấy quá nóng hoặc quá lạnh như điều hòa thông thường.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Dòng máy điều hòa Panasonic XU-UKH-8 series nói chung và điều hòa 18000BTU Panasonic nói riêng sử dụng cánh đảo gió kép hướng xuống, mang đến luồng khí lạnh ngay khi khởi động máy.
Công nghệ diệt khuẩn khử mùi Nanoe-G
Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí tiên tiến Nanoe-G. Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
1. LOẠI BỎ BỤI BẨN TRONG KHÔNG KHÍ
nanoe-G có thể loại bỏ tới 99% các hạt PM2.5* và các hạt lơ lửng trong không khí như virus, vi khuẩn và nấm mốc.
2. VÔ HIỆU HÓA CÁC VI SINH VẬT BÁM DÍNH VÀ KHỬ MÙI HÔI CỦA CÁC CHẤT BÁM DÍNH TRÊN ĐỒ VẬT
nanoe-G có thể vô hiệu hóa tới 99% vi khuẩn, virus và ngăn ngừa nấm mốc phát triển trên các bề mặt xung quanh nhà bạn. Mùi hôi trên rèm cửa và bàn ghế cũng bị loại trừ.
3. VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC
Nhờ cơ chế vô hiệu hóa tại màng lọc, nanoe-G vô hiệu hóa tới 99% vi khuẩn và virus bị giữ lại tại màng lọc.
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech
Cùng với máy nén inverter công suất cao, công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) của Panasonic giúp máy điều hòa Panasonic inverter có khả năng mang lại không khí mát lạnh ngay tức thì trong thời gian cực ngắn.
Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic mang lại.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18.000BTU XU18UKH-8
Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU inverter |
(50Hz) | CS-XU18UKH-8 | ||
(CU-XU18UKH-8) | ||||
Công suất làm lạnh | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | kW | 5,20(1,10-6,00) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/h | 17,700(3,750-20,500) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) | 6.31 | |||
EER | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/hW | 13,01(12,963-11,92) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | W/W | 3,82(3,79-3,49) | ||
Thông số điện | Điện áp | 220 | ||
Cường độ dòng điện | A | 6.6 | ||
Công suất điện ( Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 1360(290-1,7200) | ||
Khử ẩm | L/h | 2.9 | ||
Pt/h | 6.1 | |||
Lưu Lượng gió | Khối trong nhà | m³/min(ft³/min) | 19,2(680) | |
Khối ngoài trời | m³/min(ft³/min) | 36,0(1,270) | ||
Độ ồn | Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) | dB-A | 45/32/29 | |
Khối ngoài trời(H/L) | dB-A | 50 | ||
Kích Thước | Cao | mm | 302(619) | |
inch | 11-29/32(24-3/8) | |||
Rộng | mm | 1,120(824) | ||
inch | 44-1/8(32-15/32) | |||
Sâu | mm | 241(299) | ||
inch | 9-1/2(11-25/32) | |||
Khối Lượng | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) | |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 34(75), | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6,35 | |
inch | 1/4 | |||
Ống ga | mm | Ø15,88 | ||
inch | 5/8 | |||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Ga nạp bổ sung | g/m | 25 | ||
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường – Tongkhophanphoidienmay.vn:
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 150.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 200.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU (Giá Đại) | 160.000 | ||
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Tongkhophanphoidienmay.vn – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng. Địa chỉ: Số 30, BTSL 1, KĐT Tân Tây Đô – Đan Phượng- Hà Nội – Liên hệ 0971 02 5533.
Reviews
There are no reviews yet.