FDT100CNV-S5/FDC100CNV-S5, Điều hòa Mitsubishi Heavy model mới nhất 2020
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100CNV-S5/FDC100CNV-S5 34000BTU 2 chiều gas R410a model mới nhất được hãng Mitsubishi Heavy cho ra mắt vào tháng 8/2020 vừa qua.
Mitsubishi Heavy thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu Thái Lan
Điều hòa Mitsubishi Heavy – Thương hiệu điều hòa Nhật Bản cái nôi sản sinh ra các tên tuổi điện tử, điện lạnh hàng đầu thế giới: Daikin, Panasonic, Sharp, Toshiba… luôn đi đầu thế giới về công nghệ, tiết kiệm năng lượng, an toàn và thân thiện.
Điều hòa cassette âm trần Mitsubishi Heavy 34000BTU FDT100CNV-S5 được sản xuất tại Thái Lan. Đây cũng là nơi quy tụ sản xuất cảu nhiều tên tuổi lớn khác: Daikin, LG,…với dây truyền công nghệ hiện đại, trình độ kỹ thuật tay nghề cao đi đầu trong khu vực. Tạo ra những sản phẩm với tính năng công nghệ tuyệt vời.
Thiết kế đẹp mắt, làm lạnh nhanh
Máy điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được khách hàng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế chắc chắn, màu trắng trang nhã, tinh tế. Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Với công suất điều hòa âm trần 34000BTU, Mitsubishi Heavy FDT100CNV-S5 phù hợp lắp đặt cho diện tích < 60m2: Phòng khách, Phòng họp, cửa hàng, Showroom…
Hơn nữa: Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng từ cao đến thấp bởi hệ thống cánh đảo gió riêng biêt, giúp dễ dàng điều chuyển luồng gió và ngăn luồng gió thổi trực tiếp vào người gây cảm giác khó chịu.
Cảm biến hồng ngoại mang đến sự thoải mái & tiết kiệm điện năng
Điều hòa âm trần Mitsubishi FDT100CNV-S5 được trang bị cảm biến hồng ngoại – Công nghệ này tương tự nhưng công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic và cảm biến mắt thần của Daikin đã ứng dụng ở máy điều hòa treo tường. Tuy nhiên đến nay ở phân khúc máy điều hòa âm trần thì chỉ có Mitsubishi Heavy và Daikin ứng dụng công nghệ tuyệt vời này.
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc mặt panel giúp kiểm soát công suất và tự động tắt máy khi không cảm biến được sự hoạt động của người trong phòng trong 12 giờ. Nhờ cảm biến chuyển động giúp phát hiện hoạt động của con người trong phòng để điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp, đem lại sự thoải mái cho người dùng và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.
Bộ lọc diệt khuẩn, khử mùi
Máy được trang bị bộ lọc khí giúp khử toàn bộ tác nhân gây dị ứng như phấn hoa, lông chó mèo, bụi bẩn… và diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả giúp không khí trong phòng luôn trong sạch, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Điều hòa Mitsubishi Heavy độ bền thách thức thời gian
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng dàn đồng nguyên chất 100%, kết hợp với cánh tản nhiệt của dàn nóng FDC50CNV-S5 trao đổi nhiệt được xử lý chống mòn. Vì thế không chỉ tăng hiệu suất làm lạnh mà còn giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hòa âm trần thực sự dễ dàng
Lắp đặt điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy thực sự dễ dàng do trọng lượng máy nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao do mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Kích thước dàn lạnh (Cao x Rộng x Sâu) 236x840x840mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp.
Hơn nữa:
Máy điều hòa casstte âm trần 34000BTU Mitsubishi Heavy FDT100CNV-S5/FDC100CNV-S5 được thiết kế với bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 700mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng
Sử dụng gas R410A
Vấn đề bảo vệ môi trường chính là vấn đề cấp bách được xã hội quan tâm nhất hiện nay. Dòng Gas R410A ra đời với nhiều ưu điểm: làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hường đối với Trái Đất, không gây hiệu ứng nhà kính, đây là môi chất lạnhđược mọi hãng điều hòa hướng đến sử dụng.
Bảo hành điều hòa Mitsubishi Heavy chính hãng 24 tháng
Thời gian bảo hành điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100CNV-S5/FDC100CNV-S5 chính hãng 24 tháng tại nhà / Công trình. Tiếp nhận thông tin nhanh chóng, kỹ thuật viên tay nghề cao, nhiệt tình mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người tiêu dùng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 34000BTU 1 chiều FDT100CNV-S5
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy | FDT100CNV-S5/FDC100CNV-S5 | |||
Dàn lạnh | FDT100CNV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC100CNV-S5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 10,5 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 2,91 | ||
COP | 3,61 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 17,3 | ||
Dòng điện khởi động | 58,7 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | dB(A) | 44/40/38/34 | |
Dàn nóng | 55 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | m³/phút | 31/26/21/17 | |
Dàn nóng | 75 | |||
Kích thước ngoài | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35x950x950 |
Dàn lạnh | 298x840x840 | |||
Dàn nóng | 845x970x370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 30 (25/5) | |
Dàn nóng | 77,5 | |||
Gas lạnh | R410A ( nạp 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8”) /15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Mặt nạ (tùy chọn) | T-PSA-5AW-E / T-PSAE-5AW-E | |||
Dây điện kết nối | 1.6mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây; RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 Không dây: RCN-T-SAW-E2 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 34000BTU 1 chiều FDT100CNV-S5
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) |
THÀNH TIỀN (Chưa VAT) |
1 | ỐNG ĐỒNG RUBY, BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON, BĂNG CUỐN | ||||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 240.000 | ||
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 280.000 | ||
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | ||||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 450.000 | ||
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 650.000 | ||
3 | DÂY ĐIỆN (TRẦN PHÚ) | ||||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 15.000 | ||
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 20.000 | ||
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 40.000 | ||
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 80.000 | ||
4 | ATTOMAT (SINO) | ||||
4,1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | ||
4,2 | Attomat 3 pha | Cái | 280.000 | ||
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | ||||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | ||
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 20.000 | ||
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 50.000 | ||
6 | CHI PHÍ KHÁC | ||||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 250.000 | ||
6,2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Cái | 900.000 | ||
6,3 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 50.000 | ||
6,4 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 150.000 | ||
7 | CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC (NẾU CÓ) | ||||
7,1 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng | Bộ | 300.000 | ||
7,2 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần | Bộ | 400.000 | ||
TỔNG | |||||
Ghi chú: | |||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||||
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||||
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||||
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Reviews
There are no reviews yet.