Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Mitsubishi Electric 18000BTU PL-M18BAK-VN
Tên Model (Remote loại không dây) | PL-M18BAKLCM-VN | |||
Tên Model (Remote loại có dây) | PL-M18BAKMD-VN | |||
Công suất làm lạnh | KW | 5.45 | ||
Công suất làm lạnh | BTU/h | 18.600 | ||
Công suất điện | KW | 1.56 | ||
Hệ số EER | W/W | 3.49 |
h | Tên Model | PL-M18BAKLCM-VN | ||
Nguồn điện | 1Ph 220-240V 50Hz | |||
Lớp phủ ngoài | Munsell 6.4Y 8.9/0.4 | |||
Lưu lượng gió (Thấp-Cao) | M3/phút | 14-16-18-20 | ||
CFM | 495-565-635-705 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | 0 (thổi trực tiếp) | ||
Chế độ điều khiển và cảm biến nhiệt | Điều khiển từ xa và cảm biến nhiệt độ | |||
Độ ồn (Thấp-Cao) | dB (A) | 28-30-33-35 | ||
Đường kính ống thoát nước | mm | 32 | ||
Kích thước máy (Mặt nạ) | Dài | mm | 840 (950) | |
Rộng | mm | 840 (950) | ||
Cao | mm | 258 (35) | ||
Trọng lượng máy mặt nạ | kg | 23 (6) | ||
Model mặt nạ (Remote loại không dây) | PLP-6BALCM |
Model mặt nạ (Remote loại có dây) | PLP-6BAMD | |||
Dàn nóng | Tên Model | PU-M18VAK-VN | ||
Nguồn điện | 1Ph 220-240V 50Hz | |||
Lớp phủ ngoài | Munsell 3.0Y 87.8/1.1 | |||
Điều khiển môi chất lạnh (R32) | Ống mao dẫn | |||
Lưu lượng gió | M3/phút (CFM) | 32 (1130) | ||
Độ ồn (Thấp-Cao) | dB (A) | 53 | ||
Kích thước | Dài | mm | 718 | |
Rộng | mm | 255 | ||
Cao | mm | 525 | ||
Trọng lượng máy mặt nạ | kg | 35 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Chiều dài ống gas tối đa | m | 35 | ||
Đường kính ống gas | mm | Lỏng: 6.35 Hơi:12.7 |
Chiều dài đường ống không nạp gas bổ sung | m | 7.5 | ||
Dãy nhiệt độ hoạt động giới hạn | Trên (Bầu khô oC) | 46 | ||
Dưới (Bầu khô oC) | 21 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa âm trần Mitsubishi Electric 18000BTU PL-M18BAK-VN
Ghi chú: | |||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||||
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||||
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||||
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Reviews
There are no reviews yet.