Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 47.800 BTU (FDT140VG/FDC140VN) Điều Khiển Không Dây (T-PSA-5AW-E/RCN-T-5AW-E2)
1. Ưu điểm
- Điều hòa âm trần Mitsubishi rất thích hợp với mọi không gian lắp đặt, giao hàng và bảo trì nhanh chóng trong vòng 24h
- Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng nên các dòng điều hòa âm trần Cassette có thể di dời hay lau chùi
- Dễ dàng điều chỉnh độ cao luồng gió và cảm biến chuyển động của con người .
- Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn đồng thời khả năng lọc sạch không khí của dòng điều hòa âm trần Mitsubishi cũng khá tốt
- Mặt nạ vuông đồng nhất thiết kế thẩm mỹ phù hợp với nhiều không gian sang trọng
- Đa dạng công suất cho người tiêu dùng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu, 1 đổi 1 trong vòng 1 tháng nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
- Khả năng khử mùi cực tốt, tạo nên sự dễ chịu cho không gian của bạn!
2. Thông sỗ kỹ thuật và tính năng
- Điều Hòa Âm trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 47.800 BTU Điều Khiển Không Dây (FDT140VG/FDC140VN) – (T-PSA-5AW-E/RCN-T-5AW-E2) được nghiên cứu và phát triển với Mitsubishi Heavy – một trong những công ty sản xuất điều hòa thương mại và dân dụng hàng đầu thế giới hiện nay.
- Sản phẩm Điều hòa Mitsubishi Heavy (FDT140VG/FDC140VN) đã trải qua rất nhiều các công đoạn phát triển và thử nghiệm để đến được tay người tiêu dùng với những tối ưu nhất để sử dụng, công nghệ làm lạnh vượt trội cùng với khả năng tiết kiệm điện giúp cho sản phẩm này là thế mạnh hàng đầu của Mitsubishi Heavy.
- Điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi (FDT140VG/FDC140VN) dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh giúp bạn tận hưởng giây phút thoải mái dễ chịu ngay khi bật máy, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách…
- Là loại máy điều hòa không khí âm trần sử dụng hệ thống biến tần tiết kiệm điện Inverter và dòng Gas lạnh R410A an toàn với môi trường. Hơn nữa dòng sản phẩm này có nhiều thiết kế tân tiến đem lại sự thoải mái và tiện lợi nhất cho người dùng.
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Chế độ khử ẩm: Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140VG/FDC140VN Inverter 47.800BTU giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ định giờ khởi động: Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Chế độ tiết kiệm điện: Máy sử dụng gas R410A thân thiện với môi trương, có chức năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm được điện năng tiêu thụ điện hiệu quả, Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Thông số kỹ thuật: Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 47.800 BTU (FDT140VG/FDC140VN) Điều Khiển Không Dây (T-PSA-5AW-E/RCN-T-5AW-E2)
Loại | cassette |
Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục) | có |
Chế độ cơ bản | làm mát / sưởi ấm |
Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW | 14,5 / 14/5 |
Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW | 16.5 / 16/4 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Làm nguội | 4,98 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Sưởi ấm | 4,57 |
Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A | 5 (15) |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong | 38/29/26/19 |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Ngoài trời | lạnh: 75, ấm áp: 73 |
Kích thước (WxHxD), cm | 84 x 29.8 x 84 |
Panel (WxHxD), cm | 95 x 3,5 x 95 |
Trọng lượng, kg | 27 (5) |
Bộ lọc | túi nhựa x 2 (det.) |
Điều khiển từ xa | tùy chọn |
Mức áp suất âm thanh (max/ nom/phút /yên tĩnh), dBA Bên trong | 49/42/39/33 |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Ngoài trời | 51/51 |
Loại chất làm lạnh | R 410A |
Reviews
There are no reviews yet.