Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ…diện tích dưới 35m2.
Công suất sưởi ấm mạnh mẽ
Nhờ sự tối ưu hóa sự điều khiển môi chất lạnh bằng van tiết lưu điện tử và sử dụng máy nén rô tơ kép mới, công suất sưởi tối đa đã được tăng lên. Loại máy Hyper Inverter có thể đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh, duy trì công suất sưởi danh định khi nhiệt độ ngoài trời là -150C. Thực sự hiệu quả khi sử dụng ngay trong khu vực lạnh.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Công nghệ tiên tiến mới với hiệu suất cao,chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ và đường ống dài. Làm góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng, cho phép lắp đặt các thiết bị (4~6HP) có thể hoạt động sưởi ấm dưới điều kiện nhiệt độ xuống tới -200C, với thiết kế linh hoạt đã được cải tiến cho chiều dài đường ống đến 100m.
Mặt nạ điều chuyển luồng khí
Với 4 cửa thổi, Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S giúp điều chuyển luồng khí ngăn không cho luồng gió lạnh/nóng thổi trực tiếp vào người. Hơn nữa, có thể điều chuyển luồng khí riêng cho từng cánh gió.
Cảm biến chuyển động
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc panel và phát hiện sự có mặt/vắng mặt và hoạt động của con người trong phòng để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng của thiết bị.
Tính đến thời điểm hiện tại, công nghệ này chỉ có ở điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy và Daikin.
Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập
Tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng bởi hệ thống điều khiển cánh đảo gió riêng biệt
Hẹn giờ ngủ
Cài đặt khoảng thời gian từ lúc mở đến lúc tắt. Khoảng thời gian điều chỉnh được từ 30 đến 240 phút (mỗi bước chỉnh 10 phút).
Bơm nước xả 850mm
Bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 850mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một vòi mềm 185mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng.
Dễ dàng kiểm tra máng thoát nước xả
Kiểm tra dễ dàng bằng cách tháo nắp ở góc.
Cánh tản nhiệt Blue Fin chống ăn mòn
Nhờ vào ứng dụng phủ lớp bảo vệ Blue Fin (KS101) cho các dàn trao đổi nhiệt của các mẫu dàn nóng mới, việc chống ăn mòn được cải thiện so với các mẫu dàn nóng trước đây.
Tham khảo thêm: 6 Ưu điểm của máy điều hòa âm trần cassette
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 18.000BTU 2 chiều inverter FDT50VG/SRC50ZSX-S
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy | FDT50ZSXVG | |||
Dàn lạnh | FDT50VG | |||
Dàn nóng | SRC50ZSX-S | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz / 220V, 60Hz | |||
Công suất lạnh (tối thiểu – tối đa) | kW | 5.0 ( 1.1 ~ 5.6 ) | ||
Công suất nóng (tối thiểu – tối đa) | kW | 5.4 ( 0.6 ~ 6.3 ) | ||
Công suất tiêu thụ | làm lạnh /Sưởi | kW | 1.29 / 1.29 | |
COP | làm lạnh /Sưởi | 3.88 / 4.19 | ||
Dòng điện khởi động | A | 5 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | 15 | |||
Độ ồn công suất* | Dàn lạnh** | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 54 / 54 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 63 / 63 | ||
Độ ồn áp suất* | Dàn lạnh** | Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) | dB(A) | 33 / 30 / 27 |
Sưởi (Cao/T.b/Thấp) | 33 / 30 / 27 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 50 / 49 | ||
Lưu lượng gió* | Dàn lạnh** | Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) | m3/phút | 16 / 13 / 10 |
Sưởi (Cao/T.b/Thấp) | 16 / 13 / 10 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 39 / 33 | ||
Kích thước | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35 x 950 x 950 |
Dàn lạnh | 236 x 840 x 840 | |||
Dàn nóng | 640 x 800(+71) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 24 (19/5) | |
Dàn nóng | 45 | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 6.35(1/4”) / 12.7(1/2”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 30 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 20/20 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | °C | -15~46*** | |
Sưởi | -20~24 | |||
Mặt nạ | T-PSA-5AW-E, T-PSAE-5AW-E | |||
Bộ lọc x số lượng | Bộ lọc nhựa x 1 (có thể rửa được) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 / Không dây:RCN-T-5AW-E2 |
Reviews
There are no reviews yet.