Samsung thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc cả thế giới tin dùng
Samsung thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc với lịch sử gần 100 năm nổi tiếng Toàn Cầu với các sản phẩm: Điện thoại Galaxy, Tivi, Tủ lạnh, máy giặt…điều hòa không khí. Samsung được biết là là nhà sản xuất tiên phong trong lĩnh vực công nghệ nhằm mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm mới nhất và tiện ich nhất. Tuy nhiên trong lĩnh vực máy điều hòa thì Samsung thị phần còn khá khiêm tốn chưa thực sự tương xứng với năng lực của tập đoàn này.
Kiểu dáng đẹp, phong cách hiện đại
Điều hòa âm trần Samsung AC100NX4SGC/EA thiết kế phong cách với hàng loạt các tính năng cải tiến làm cho máy điều hòa Cassette 4 hướng thổi Samsung trở nên hoàn hảo cho các ứng dụng khu dân cư và khu thương mại với không gian mái hạn chế.
Với công suất 38.000BTU, Điều hòa âm trần Samsung 1 chiều AC100NX4SGC/EA lựa chọn lắp đặt phù hợp cho căn phòng dưới 50m2.
Điều khiển cánh đảo gió độc lập
Dàn lạnh âm trần Samsung AC100NN4SEC/EA 4 hướng thổi được trang bị cánh đảo gió có thể tháo rời để bảo trì dễ dàng hơn. Điều này có nghĩa là người dùng không cần phải tháo rời toàn bộ mặt nạ để vệ sinh cánh đảo gió. Máy Cassette 4 hướng thổi Samsung cho phép ngườisử dụng tùy chỉnh dòng gió đúng với sự thoải mái.Người dùng có thể điều khiển độc lập bốn cánh đảo gióvà chọn cài đặt chúng ở cùng một góc thổi hoặc ở cácgóc khác nhau (32° – 65°) để tạo một môi trường làmlạnh lý tưởng.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện hiệu quả
Máy điều hòa âm trần cassette Samsung AC100NX4SGC/EA được trang bị công nghệ inverter – ưu điểm điều hòa inverter mang lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng: Tiết kiệm điện năng (Chi phí tiền điện hàng tháng, vận hành êm ái, và tăng tuổi thọ của sản phẩm).
Phân phối gió đều và yên tĩnh
Với thiết kế Quạt Turbo khí động học của Samsung giảm thiểu tiếng ồn, làm cho máy cassette 4 hướng thổi êm ái hơn so với hầu hết các máy thông thường. Cánh quạt rộng của quạt Turbo cung cấp không khí lạnh bao phủ đều khắp từ 4 cửa thổi gió riêng biệt, làm lạnh phòng nhanh, êm ái và hiệu quả.
Làm sạch cánh đảo gió dễ dàng
Dàn lạnh điều hòa âm trần inverter Samsung AC100NX4SGC/EA 4 hướng thổi được trang bị cánh đảo gió có thể tháo rời để bảo trì dễ dàng hơn. Điều này có nghĩa là người dùng không cần phải tháo rời toàn bộ mặt nạ để vệ sinh cánh đảo gió.
Sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao
Điều hòa âm trần Samsung 1 chiều AC100NX4SGC/EA sử dụng môi chất lạnh gas R410a. Ưu điểm của điều hòa sử dụng gas R410a thân thiện hơn với môi trường, hiệu suất làm lạnh cao hơn từ đó giúp tiết kiệm điện năng sử dụng.
Bảo hành sản phẩm 24 tháng
Thời gian bảo hành máy điều hòa Samsung âm trần AC100NX4SGC/EA chính hãng 24 tháng. Samsung được cả thế giới tin dùng không chỉ với chất lượng, tiên phong trong công nghệ mà Samsung còn ứng dụng hệ thống hỗ trợ khách hàng ưu việt nhất tính đến nay – Hỗ trợ 24/7. Mang đến cho khách hàng sự hài lòng thoải mái dễ chịu nhất với rất nhiều hình thức tiếp nhận thông tin: Gọi tổng đài Samsung 1800-588-889, Live chat hay gửi mail…vì thế bạn hoàn toàn yên tâm và tin tưởng về chất lượng điều hòa Samsung.
…Ngoài ra, Điều hòa Samsung AC100NX4SGC/EA còn nhiều tính năng khác đang mong chờ Bạn trải nghiệm: Chế độ hẹn giờ, khóa phím trẻ em…
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần SAMSUNG 38.000BTU 1 chiều AC100NN4SEC/EA
Điều hòa âm trần Samsung | Dàn lạnh Dàn nóng |
AC100NN4SEC/EA AC100NX4SGC/EA |
||
Công suất | Làm lạnh | KW | 11,1 | |
Btu/h | 37.800 | |||
Công suất điện | Công suất điện tiêu thu (danh định) | Làm lạnh | KW | 3,68 |
Dòng điện | Làm lạnh | A | 6,60 | |
MCA | A | 10,80 | ||
MFA | A | 12,30 | ||
Hiệu suất năng lượng |
EER(Chế độ làm lạnh) | – | 3,02 | |
Đường ống kết nối |
Ống lỏng | Φ, mm | 9,52 | |
Φ, inch | 3/8” | |||
Ống gas | Φ, mm | 15,88 | ||
Φ, inch | 5/8” | |||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tối đa (OD – ID) |
m | 50,0 | |
Chiều cao tối đa (ID – OD) |
m | 30,0 | ||
Môi chất lạnh | Loại | – | R410A | |
Dàn lạnh | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V,Hz | 1,2,220-240,50 | ||
Quạt | Động cơ | Công suất | W | 97 |
Lưu lượng gió | Cao / Trung bình / Thấp | CMM | 31.50/29.00/26.50 | |
L/s | 525.00/483.33/441.67 | |||
Độ ồn | Độ ồn | Cao / Trung bình / Thấp | dB(A) | 45.0/43.0/41.0 |
Kích thước bên ngoài |
Trọng lượng | kg | 18,00 | |
Kích thước(RxCxS) | mm | 840 x 288 x 840 | ||
Kích thước mặt nạ |
Mặt nạ | – | PC4NUSKAN | |
Trọng lượng mặt nạ | kg | 5,80 | ||
Kích thước(RxCxS) | mm | 950 x 45 x 950 | ||
Dàn nóng | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V,Hz | 3,4,380-415,50 | ||
Máy nén | Công suất động cơ | W | 3,88 | |
Quạt | Lưu lượng gió | Làm lạnh | CMM | 105,00 |
L/s | 1.750,00 | |||
Độ ồn | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54,0 |
Kích thước bên ngoài |
Trọng lượng | kg | 93,00 | |
Kích thước (RxCxS) | mm | 932 x 1162 x 375 | ||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh | oC | 21-54 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa âm trần SAMSUNG 38.000BTU 1 chiều AC100NN4SEC/EA
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) |
THÀNH TIỀN (Chưa VAT) |
1 | ỐNG ĐỒNG RUBY, BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON, BĂNG CUỐN | ||||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 240.000 | ||
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 280.000 | ||
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | ||||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 450.000 | ||
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 650.000 | ||
3 | DÂY ĐIỆN (TRẦN PHÚ) | ||||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 15.000 | ||
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 20.000 | ||
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 40.000 | ||
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 80.000 | ||
4 | ATTOMAT (SINO) | ||||
4,1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | ||
4,2 | Attomat 3 pha | Cái | 280.000 | ||
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | ||||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | ||
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 20.000 | ||
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 50.000 | ||
6 | CHI PHÍ KHÁC | ||||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 250.000 | ||
6,2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Cái | 900.000 | ||
6,3 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 50.000 | ||
6,4 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 150.000 | ||
7 | CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC (NẾU CÓ) | ||||
7,1 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng | Bộ | 300.000 | ||
7,2 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần | Bộ | 400.000 | ||
TỔNG | |||||
Ghi chú: | |||||
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||||
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||||
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||||
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Reviews
There are no reviews yet.