1. Ưu điểm của sản phẩm điều hòa 17.000 BTU (FHA50BVMV/RZF50CV2V)
- Kiểu dáng thời trang.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng.
- Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
- Vận hàng êm ái.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa 17.000 BTU (FHA50BVMV/RZF50CV2V)
a. Điều Hòa Daikin áp trần Inverter 2 Chiều 17.000 BTU
Stylish Model
Kiểu dáng thời trang
- Nắp máy đóng gọn gàng khi không sử dụng.
- Màu trắng.
Thoải mái
- Công nghệ động cơ quạt một chiều kết hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn và giữ cho máy vận hành êm ái.
- Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ dưới lên) và cánh đảo (bên trái và bên phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải mái cho căn phòng.
- Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc góc rộng.
Thích hợp với các trần nhà cao
50-71B | 100B | 125/140B | |
Tiêu chuẩn | 2.7m trở xuống | 3.8m trở xuống | 4.3m trở xuống |
Trần cao | 2.7m-3.5m | 3.8m-4.3m |
Tốc độ gió: 5 bước và tự động
- Điều khiển luồng gió được cải tiến tăng từ 3 bước lên 5 bước.
- Lưu lượng gió tự động cũng được trang bị.
Hoạt động êm
Dàn lạnh
|
Độ ồn | ||||
RC | C | TB | T | RT | |
50/60B | 37.0 | 36.0 | 35.0 | 33.5 | 32.0 |
71B | 38.0 | 37.0 | 36.0 1 | 35.0 | 34.0 |
100B | 42.0 | 40.0 | 38.0 | 36.0 | 34.0 |
125B | 44.0 | 42.5 | 41.0 | 39.0 | 37.0 |
140B | 46.0 | 44.0 | 42.0 | 40.0 | 38.0 |
Lắp đặt linh hoạt mang lại tự do trong thiết kế
- Lắp đặt linh hoạt
- Máy có thể lắp gọn hơn trong các điều kiện không gian hẹp
Bộ bơm nước xả (tùy chọn) có thể dễ dàng kết hợp với máy
- Việc nối với ống xả có thể thực hiện bên trong máy. Đầu ra của ống ga và ống xả chung nhau.
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET
- Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.
Đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện bên dưới dàn lạnh.
Dễ dàng đi ống ở bên hông nhờ vào khung có thể tháo rời.
Bảo dưỡng dễ dàng
Hệ thống bơm nước xả (tùy chọn) với có kháng khuẩn ion bạc
- Giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
Cánh đảo gió không có gờ
- Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Giúp chiếc điều hòa ấp trần này vệ sinh dễ dàng .
Bề mặt phẳng, có thể vệ sinh dễ dàng
- Dễ dàng lau bụi khỏi bề mặt của máy.
Lưới chống dầu
Lưới hút gió sử dụng chất liệu nhựa chống bám dầu
- Tăng độ bền khi sử dụng máy trong các nhà hàng hoặc các môi trường tương tự.
b. Điều Khiển Dây BRC1E63
Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.
Tiết kiệm năng lượng
Tự động thiết lập lại nhiệt độ cài đặt
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được thiết lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn.
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30, 60, 90 hoặc 120 phút.
Tự động thiết lập lại nhiệt độ
- Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa.
- Tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh trong quá trình sử dụng điều hòa áp trần Daikin FHA50BVMV/RZA50DV2V.
- Chức năng này rất tiện lợi nếu có thể lắp điều khiển từ xa ở nơi mà mọi người đều có thể thao tác.
Tiện nghi
- Các cấp lưu lượng gió tùy thuộc vào loại dàn lạnh. Điều khiển 5 bước áp dụng cho dòng FCF và FHA.
Giám sát tiêu thụ điện năng
- Có thể kiểm tra lượng điện năng tiêu thụ hiện tại và thời gian trước đó: theo ngày (khoảng thời gian 2 giờ), theo tuần (khoảng giờ gian 1 ngày), và theo năm (khoảng thời gian 1 tháng).
Cài đặt ngược (Mặc định: TẮT)
- Duy trì nhiệt độ phòng trong biên độ nhất định trong lúc không có người bằng cách khởi động tạm thời máy điều hòa đã TẮT.
Lập lịch hàng tuần
- 5 hoạt động một ngày có thể được cài đặt cho từng ngày trong tuần.
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ.
- Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch độc lập. (Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa).
Tự động hiển thị tắt
- Khi ngừng hoạt động, màn hình LCD sẽ TẮT. Nó sẽ hiển thị trở lại khi ấn bất kỳ nút nào.
- Khoảng thời gian có thể cài đặt trước từ 10, 30, 60 phút và TẮT. Cài đặt ban đầu là 30 phút.
Tên sản phẩm
|
Dàn lạnh | FHA50BVMV | ||
Dàn nóng | RZA50DV2V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng |
1 Pha, 220V, 50Hz
|
||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 5.0 (1.4-6.0) | ||
Btu/h |
17,100 (4,800-20,500)
|
|||
Công suất sưởi
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 6.0 (1.4-7.1) | ||
Btu/h |
20,500 (4,800-24,200)
|
|||
Công suất điện tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW
|
1.30 | |
Sưởi | 1.52 | |||
COP
|
Làm lạnh |
kW/kW
|
4.17 | |
Sưởi | 3.95 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 6.12 | |
Dàn lạnh
|
Màu sắc | Màu trắng | ||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T)
|
m3 /phút |
15.0 / 13.5 / 12.0 / 11.0 / 10.0
|
||
cfm |
530 / 477 / 424 / 388 / 353
|
|||
Độ ồn (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) |
37.0 / 36.0 / 35.0 / 33.5 / 32.0
|
||
Kích thước (CxRxD) | mm | 235X960X690 | ||
Trọng lượng máy | kg | 25 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại |
Ống đồng cánh nhôm
|
||
Máy nén
|
Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg |
1.7 (Đã nạp cho 30 m)
|
||
Độ ồn
|
Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 47 / 49 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 43 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 595X845X300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 45 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Ống xả
|
Dàn lạnh | mm |
VP20 (Đường kính trong Φ20X Đường kính ngoài Φ26)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m |
50 (Chiều dài tương đương 70)
|
||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt |
Cả ống lỏng và ống hơi
|
Reviews
There are no reviews yet.